Thực đơn
Tiếng_Nùng Từ vựngCác từ thuần Tai chiếm tuyệt đại đa số trong kho từ vựng và thường thuộc vốn từ cơ bản, có mặt ở tất cả các lớp từ, nhất là các từ chỉ các hiện thượng thiên nhiên, các bộ phận cơ thể, các hoạt động, tính chất...
Mừ (tay), nả (mặt), đông/đung (rừng), tha vằn (mặt trời), kin (ăn), pay (đi), nòn (ngủ), hảy (khóc), đeng (đỏ), đay (tốt), slâư (trong, sạch), cau (tao)...
Các từ mượn tiếng Hán đi vào vốn từ vựng tiếng Tày Nùng vào những thời kỳ khác nhau. Đối với nhiều từ, người Tày Nùng hiện nay không ý thức được đấy là những từ mượn gốc Hán nữa.
Số đếm | Nùng[25] | *Tai Nguyên Thủy[26] Pittayaporn (2009) | Hán Cổ[27] | Hậu Hán[27] | *Hán Thượng Cổ[27] |
---|---|---|---|---|---|
2 | ɬoŋ35 | *so:ŋA | ṣåŋ | ṣɔŋ | *srôŋ |
3 | ɬam35 | *sa:m | sâm | sɑm/ səm | *sə̂m |
4 | ɬi13 | *si:B | siC | sis | *sis/ slis |
5 | ha31 | *ha:C | ŋuoB | ŋɑB | *ŋâɁ |
6 | hoːk31 | *krokD | ljuk | liuk | *ruk; *C-rjuk (Baxter) |
7 | ɕɛt35 | *cetD | tsʰjet | tsʰit | *tsʰit < *snhit |
8 | pet13 | *pe:tD | păt | pɛt | *prêt |
9 | kau31 | *kɤwC | kjəuB | kuB | *kuɁ/ kwəɁ |
10 | ɬiːp35 | *sipD (Li 1977)[28] | dʑip[28] | — | *gip[28] |
Từ mượn tiếng Việt gồm hai loại lớn: từ thuần Việt và từ Việt gốc nước ngoài (chủ yếu là từ Hán-Việt)
Thực đơn
Tiếng_Nùng Từ vựngLiên quan
Tiếng Nùng Tiếng Nùng VẻnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Nùng http://www.ethnologue.com/show_language.asp?code=n... http://www.language-museum.com/encyclopedia/n/nung... http://lingweb.eva.mpg.de/numeral/Nung.htm http://www.academia.edu/3659357/Tai_Words_and_the_... http://www.academia.edu/969608/The_genetic_positio... http://ecommons.cornell.edu/handle/1813/13855 http://ecommons.library.cornell.edu/bitstream/1813... http://www.niu.edu/landform/papers/JGIS_Tai_Origin... http://www.uta.edu/faculty/jerry/Kra-notes.pdf http://www.uta.edu/faculty/jerry/pol.pdf