Từ vựng Tiếng_Nùng

Từ thuần Tày Nùng

Bản đồ phân bố tỷ lệ phần trăm người Tày+Nùng+Giáy+Bố Y theo thống kê năm 2009 tại các tỉnh Việt Nam:
  >60%
Lạng Sơn 78.3%, Cao Bằng 72.1%, Bắc Kạn 62.3%
  15%-40%
Hà Giang 35.3%, Tuyên Quang 27.6%, Lào Cai 24.3%, Yên Bái 20.5%, Thái Nguyên 16.7%
  5%-10%
Đắk Nông 9.8%, Bắc Giang 7.5%, Đắk Lăk 7.1%, Bình Phước 5.3%
  1%-5%
Lâm Đồng 3.8%, Lai Châu 3.4%, Quảng Ninh 3.2%, Hòa Bình 3.0%, Gia Lai 1.6%, Đồng Nai 1.4%, Kon Tum 1.1%

Các từ thuần Tai chiếm tuyệt đại đa số trong kho từ vựng và thường thuộc vốn từ cơ bản, có mặt ở tất cả các lớp từ, nhất là các từ chỉ các hiện thượng thiên nhiên, các bộ phận cơ thể, các hoạt động, tính chất...

Mừ (tay), nả (mặt), đông/đung (rừng), tha vằn (mặt trời), kin (ăn), pay (đi), nòn (ngủ), hảy (khóc), đeng (đỏ), đay (tốt), slâư (trong, sạch), cau (tao)...

Từ mượn tiếng Hán

Các từ mượn tiếng Hán đi vào vốn từ vựng tiếng Tày Nùng vào những thời kỳ khác nhau. Đối với nhiều từ, người Tày Nùng hiện nay không ý thức được đấy là những từ mượn gốc Hán nữa.

  • Số từ: ết (một), nhì (hai), slam (ba), pét (tám)...
Số đếmNùng[25]*Tai Nguyên Thủy[26]
Pittayaporn (2009)
Hán Cổ[27]Hậu Hán[27]*Hán Thượng Cổ[27]
2ɬoŋ35*so:ŋAṣåŋṣɔŋ*srôŋ
3ɬam35*sa:msâmsɑm/ səm*sə̂m
4ɬi13*si:BsiCsis*sis/ slis
5ha31*ha:CŋuoBŋɑB*ŋâɁ
6hoːk31*krokDljukliuk*ruk; *C-rjuk (Baxter)
7ɕɛt35*cetDtsʰjettsʰit*tsʰit < *snhit
8pet13*pe:tDpătpɛt*prêt
9kau31*kɤwCkjəuBkuB*kuɁ/ kwəɁ
10ɬiːp35*sipD (Li 1977)[28]dʑip[28]*gip[28]
  • Động vật, sự vật: mạ (ngựa), an (yên ngựa), tắng (ghế), chỉa (giấy)...
  • Từ chỉ tính chất: quảng (rộng), đáo (hồng)...
  • Từ chỉ hoạt động: xỉnh (mời), chiềng (thưa), sleng (sinh), sloán (tính)...
  • Từ xưng hô: nỉ (cậu, anh), ngỏ (tôi, tớ)...

Từ mượn tiếng Việt

Từ mượn tiếng Việt gồm hai loại lớn: từ thuần Việt và từ Việt gốc nước ngoài (chủ yếu là từ Hán-Việt)

  • Các từ mượn thuần Việt là những từ thường dùng hàng ngày: hòm (hòm), khóa (khóa), đồng hồ (đồng hồ), xe đạp (xe đạp)...
  • Các từ mượn Hán-Việt là các thuật ngữ thuộc lĩnh vực kinh tế, chính trị, kỹ thuật và các hiện tượng xã hội: chính phủ, hành chính, toán, văn, công nhân, điện, mậu dịch, bệnh viện, nông trường...

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tiếng_Nùng http://www.ethnologue.com/show_language.asp?code=n... http://www.language-museum.com/encyclopedia/n/nung... http://lingweb.eva.mpg.de/numeral/Nung.htm http://www.academia.edu/3659357/Tai_Words_and_the_... http://www.academia.edu/969608/The_genetic_positio... http://ecommons.cornell.edu/handle/1813/13855 http://ecommons.library.cornell.edu/bitstream/1813... http://www.niu.edu/landform/papers/JGIS_Tai_Origin... http://www.uta.edu/faculty/jerry/Kra-notes.pdf http://www.uta.edu/faculty/jerry/pol.pdf